dichvulaboth@gmail.com
Tra cứu kết quả xét nghiệm
Xét nghiệm huyết học là xét nghiệm quan trọng cung cấp cho người thầy thuốc những thông tin hữu ích về tình trạng của bệnh nhân hoặc của người được xét nghiệm. Tuy nhiên phải biết rằng chỉ riêng công thức máu thì không thể cho phép đưa ra một chẩn đoán xác định về nguyên nhân gây bệnh, nó chỉ có tính chất định hướng, gợi ý mà thôi. Ngoài ra, xét nghiệm này còn cung cấp cho thầy thuốc rất nhiều các thông số liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến bệnh mà họ đang cần điều trị. Từ đó có thể phát hiện thêm được các bệnh về máu có liên quan đến bệnh đang điều trị hoặc do điều trị một bệnh nào đó mà làm ảnh hưởng đến máu. Dưới đây là bảng giá xét nghiệm huyết học:
STT
TÊN XÉT NGHIỆM
MẪU BỆNH PHẨM
ĐƠN GIÁ
ỐNG NGHIỆM (TUBE)
1
Tổng phân tích máu
Máu
80.000
Xanh
EDTA
2
Máu lắng
30.000
3
Hồng cầu lưới
50.000
4
Đông máu (cơ bản)
230.000
Tri-Na CIRATE(3,8%)
5
TG Quick ( Prothrombin Times )
60.000
6
Tỷ lệ Prothrombin
7
Cephalin - Kaolin ( APTT )
8
Dopamin
210.000
Đen
Heparine
9
Fibrinogen
10
Ngưng tập tiểu cầu
400.000
Lọ chứa bệnh phẩm (đặc biệt)
11
Ferritin
100.000
12
TG Thrombin ( TT )
13
Nhóm máu ABO
14
Nhóm máu RH
15
Cúm (influenza)
300.000
Đỏ
Serum
16
CRP ( Định tính )
17
CRP (Định lượng)
18
Measles ( sởi )-IgG
170.000
19
Measles ( sởi )-IgM
20
Định lượng IgE
200.000
21
ASLO định lượng
22
ASLO định tính
23
Gama latex định lượng
24
Soi tươi
Dịch
Que tăm bông vô khuẩn
25
Soi tìm vi khuẩn lao
Bệnh phẩm
Lọ chứa bệnh phẩm
26
Xét nghiệm tế bào học
Lam kinh (Trực tiếp)
27
RF ( Định tính )
28
RF ( Định lượng )
29
Soi KST sốt rét giọt máu
30
Soi KST sốt rét PCR
31
TPT nước tiểu
Nước tiểu
32
Soi cặn nước tiểu
33
Soi tươi dịch âm đạo
Dịch âm đạo
Lam kính
34
Soi phân
Phân
120.000
Họ tên ?
Địa chỉ ?
Mail
Điện thoại ?
Dịch vụ y tế Xét nghiệm Lấy mẫu tận nơi Khám sức khỏe ?
Ghi chú
Tư vấn online