Xét nghiệm huyết học là xét nghiệm quan trọng cung cấp cho người thầy thuốc những thông tin hữu ích về tình trạng của bệnh nhân hoặc của người được xét nghiệm. Tuy nhiên phải biết rằng chỉ riêng công thức máu thì không thể cho phép đưa ra một chẩn đoán xác định về nguyên nhân gây bệnh, nó chỉ có tính chất định hướng, gợi ý mà thôi.
Ngoài ra, xét nghiệm này còn cung cấp cho thầy thuốc rất nhiều các thông số liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến bệnh mà họ đang cần điều trị. Từ đó có thể phát hiện thêm được các bệnh về máu có liên quan đến bệnh đang điều trị hoặc do điều trị một bệnh nào đó mà làm ảnh hưởng đến máu.
Dưới đây là bảng giá xét nghiệm huyết học:

STT

TÊN XÉT NGHIỆM

MẪU BỆNH PHẨM

ĐƠN GIÁ

ỐNG NGHIỆM (TUBE)

STT

1

Tổng phân tích máu

Máu

80.000

Xanh

EDTA

 

2

Máu lắng

Máu

30.000

Xanh

EDTA

3

Hồng cầu lưới

Máu

50.000

Xanh

EDTA

4

Đông máu (cơ bản)

Máu

230.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

5

TG Quick ( Prothrombin Times )

Máu

60.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

6

Tỷ lệ Prothrombin

Máu

60.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

7

Cephalin - Kaolin ( APTT )

Máu

60.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

8

Dopamin

Máu

210.000

Đen

Heparine

9

Fibrinogen

Máu

60.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

10

Ngưng tập tiểu cầu

Máu

400.000

Lọ chứa bệnh phẩm (đặc biệt)

11

Ferritin

Máu

100.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

12

TG Thrombin ( TT )

Máu

60.000

Xanh

Tri-Na CIRATE(3,8%)

13

Nhóm máu ABO

Máu

50.000

Xanh

EDTA

14

Nhóm máu RH

Máu

50.000

Xanh

EDTA

15

Cúm (influenza)

Máu

300.000

Đỏ

Serum

16

CRP ( Định tính )

Máu

50.000

Đen

Heparine

17

CRP (Định lượng)

Máu

100.000

Đen

Heparine

18

Measles ( sởi )-IgG

Máu

170.000

Đen

Heparine

19

Measles ( sởi )-IgM

Máu

170.000

Đen

Heparine

20

Định lượng IgE

Máu

200.000

Đỏ

Serum

21

ASLO định lượng

Máu

100.000

Đen

Heparine

22

ASLO định tính

Máu

50.000

Đen

Heparine

23

Gama latex định  lượng

Máu

100.000

Đen

Heparine

24

Soi tươi                    

Dịch

50.000

Que tăm bông vô khuẩn

25

Soi tìm vi khuẩn lao

Bệnh phẩm

60.000

Lọ chứa bệnh phẩm

26

Xét nghiệm tế bào học

Dịch

170.000

Lam kinh (Trực tiếp)

27

RF ( Định tính )

Máu

60.000

Đen

Heparine

28

RF ( Định lượng  )

Máu

170.000

Đen

Heparine

29

Soi KST sốt rét giọt máu

Máu

50.000

Đen

Heparine

30

Soi KST sốt rét PCR

Máu

400.000

Đen

Heparine

31

TPT nước  tiểu

Nước tiểu

50.000

Lọ chứa bệnh phẩm

32

Soi cặn nước tiểu

Nước tiểu

50.000

Lọ chứa bệnh phẩm

33

Soi tươi dịch âm đạo

 Dịch âm đạo

80.000

Lam kính

34

Soi phân

Phân

120.000

Lọ chứa bệnh phẩm

Tra cứu kết quả xét nghiệm
Đăng ký lấy mẫu xét nghiệm

 

 

 

X

Tư vấn online